Lv4 U28 Do you agree or oppose it?| S다고 야단이다, V-다느니 V-다느니, N에 일리가 있다, V는 수가 많다, N(으)로 취급하다 grammar

Lv4 U28 Do you agree or oppose it?| S다고 야단이다, V-다느니 V-다느니, N에 일리가 있다, V는 수가 많다, N(으)로 취급하다 grammar

Lv4 U28 Do you agree or oppose it?| S다고 야단이다, V-다느니 V-다느니, N에 일리가 있다, V는 수가 많다, N(으)로 취급하다 grammar

Download Lv4 U28 Do you agree or oppose it?| S다고 야단이다, V-다느니 V-다느니, N에 일리가 있다, V는 수가 많다, N(으)로 취급하다 grammar Free

Listening



28과 찬성하는 쪽이에요? 반대하는 쪽이에요?

민수: 요즘 그 영화가 너무 야하다고 야단들이에요.
지연: 사람들이 그 영화에 엄청난 관심을 보인다면서요?
민수: 네, 인터넷에서도 그것 때문에 아주 시끄럽잖아요. 계속 상영 해야 된 다느니 하면 안 된다느니 하면서 말이에요.
지연: 민수 씨는 어느 쪽이에요? 상영하는 것에 찬성하는 쪽이에요? 반대하는 쪽이에요?
민수: 글쎄요. 반대하는 사람들의 말이나 찬성하는 사람들의 말에 다 일리가 있는 것 같아요.
지연: 그런데 그 영화가 만들어진 후 처음에는 정부가 상영을 금지했대요. 전 정부가 그렇게 예술이나 공연에 간섭하는 것은 반대예요. 그런 문제 는 자연스럽게 일반 대중이 판단하도록 둬야 할 것 같아요.
민수: 그렇지만 저질 영화는 연극, 잡지 때문에 어린 청소년들이 잘 못되는 수도 많잖아요.
지연: “채털리 분인의 사랑” 이나 “마야”도 그 시대에는 다 저질 작품으로 취급받을 거래요
민수: 아닌게 아이라 저도 어디까지가 순수한 예술이고 어디까지가 상업적
저질문화인지 잘 모르겠어요.

Vocabulary

찬성하다= to approve ; (tán thành, đồng ý) 옳다고 동의하다
야하다= to be showy, erotic ; (loè loẹt, hở hang, gợi dục, khiêu khích)
야단이다= to scold ; (trách móc, rầy la, khiển trách) 소란이다
엄청나다= to be tremendous, huge; (rất nhiều, to lớn) 매우 많다
상영하다= to show ; (trưng bày, trình chiếu)영화를 일반에게 공개하다
일리가 있다= there is some truth in that ; (điều đó là hợp lý)
금지하다= to forbid ; (cấm) 하지 못하게 하다
간섭하다= to interfere ; (can thiệp vào) 참견하다
저질= low quality ; (kém chất lượng) 질이 낮음
취급하다= to treat ; (thao tác, đối xử) (사람, 사건을)어떤 태도로 대하거나 처리하다
상업적= to be commercial ; (thuộc về buôn bán, thương mại) 돈을 벌기 위한 것
토론하다= to debate ; (thảo luận, bàn luận) 아딴 논제를 가지고 여러 사람이 각각 의견을 말하며 의논하다
주장= insistence ; (khăng khăng,ý kiến) 생각이나 의견을 강하게 내세우는 것
입장= entrance ; ( lối vào, cửa vào)
싸구려= cheap goods ; (hàng giá rẻ) 매우 값이 싼 물건,질이 낮음 물건
애완동물= a pet ; (vật cưng, thú cưng) 집에서 키우는 동물
장난감= a toy ; (đồ chơi) 아이들이 갖고 노는 물건
대담= an interview ; (trả lời phỏng vấn) 서로 말을  주고받는 것
범죄= a crime ; (phạm tội, phạm pháp) 해서는 안 되는 나쁜 일을 하는 것
마약= a drug ; (thuốc mê, thuốc ngủ)
자살= suicide ; (tự tử, tự sát) 자신 목슴을 끊는 것
지나치다= to exceed ; (quá mức, quá đáng) 정도가 심하다
출생= birth ; (ra đời, sinh)태어남
주인공= a hero ; (nhân vật chính, người hùng) 연극, 영화.소설 등에서 사건의 중심이 되는 인물
낳다= to give birth to ; (sinh ra) 배 속의 아이.개끼, 알을 몸 밖으로 내놓다
산부인과= women’s medical clinic ; (khoa sản phụ) 임신, 출산,부인병 등을 다루는 병원 부서
일반= general, normal ; (nói chung, toàn thể)


Grammars and expressions

1. S-다고 야단(들)이다 : an uproar, clamor; a stir, commotion (trách móc, kêu la, phàn nàn)

환경 문제가 심각하다고 야단들이에요.
There is a serious uproar about the environmental issues.
(Vấn đề môi trường bị chỉ trích là rất trầm trọng.)

물가가 많이 올랐다고 야단이에요.
There is an uproar about the large increase of price.
(Mọi người phàn nàn về việc tăng giá.)

시험이 너무 어려웠다고 학생들이 야단이지요?
Students make an uproar that the test was very difficult, right?
(Nhiều học sinh phàn nàn rằng bài kiểm tra quá khó đúng không?)

그녀는 반지를 잃어버렸다고 야단이었다.
She was in quite a stir for having lost her ring.
(Cô ấy bị mắng vì làm mất chiếc nhẫn.)

강아지들이 서로 먹겠다고 야단이었다.
The puppies were clamoring around, fighting for food.
(Lũ chú con ồn ào đòi ăn.)

*A/V-아/어서 야단이다[야단났다] : an uproar, clamor; a stir, commotion (trách móc, kêu la, phàn nàn)

9시까지 가야 하는데 길이 막혀서 야단이에요.
I have to go before 9, but due to traffic jam, I was scolded.
(Phải đến trước 9 giờ, nhưng vì tắc đường nên bị phàn nàn.)

오늘까지 이 일을 끝내야 하는데 컴표터가 고장 나서 야단이에요.
This work has to be finished today, but the computer is broken, so I am scolded.
(Công việc này phải hoàn thành ngày hôm nay, nhưng máy tính bị hỏng nên.)

고향에 갈 표를 예매하지 못해서 정말 야단났다.
I was in a stir since I cannot book the ticket to go home.
(Tôi bị trách mắng về việc không thể đặt được vé để về quê.)


2. A/V-다느니 A/V-다느니 (하면서) = to talk about whether this or that  (có hay không, diễn đạt câu chuyện diễn ra thế này hay thế kia)

땅이 넓다느니 좁다느니 하지만 다 배부른 사람들 의 얘기일 뿐이다.
Whether the land is big or small is just the talk of (stomach) full people.
(Đất rộng hay hẹp đó chỉ là lời nói của những người no bụng.)

나는 나비 같다느니 선년 같다느니 하는칭찬을 들었다.
I heard many praises that are similar to the words of butterflies or fairies.
(Tôi nghe được những lời khen giống như là lời của ong bướm hay tiên nữ.)

그 영화가 재미있다느니 재미없다느니 하면서 이야기하고 있다.
People are talking about whether the movie is interesting or not.
(Mọi người đang nói chuyện về bộ phim đó hay hay không hay.)

여행을 간다느니 만다느니 하면서 의논하고 있어요.
People are discussing about whether go for travelling or not.
(Mọi người đang bàn luận xem có nên đi du lịch hay không.)

동생이 간다느니 언니가 간다느니 하다가 아무도 안 갔어요.
Saying whether the younger sister go or the older sister go, and then nobody went.
(Nói em hay chị đi, và sau đó không ai đi cả.)

*A/V-(으)느니 A/V(으)느니(하면서) : to talk about whether this or that  

음식의 양이 적으니 많으니 말이 많다.
There are many talks about whether the amount of food is much or a little.
(Có nhiều lời nói về việc thức ăn nhiều hay ít.)

그 가족은 여행을 가느니 마느니 하면서 의논하고 있어요.
That family is discussing about whether going for travelling or not.
(Gia đình đó đang bàn luận về việc có đi du lịch hay không.)

개발을 해야 하느니 말아야 하느니 하면서 정치가들이 토론하고 있어요.
Politicians are discussing about whether developing or not.
(Các nhà chính trị đang thảo luận về việc phải phát triển hay không phát triển.)


3. N에(도) 일리가 있다 : make sense (có lý)

잘 들어 보면 아이들 말에도 일리가 있어요.
If listening carefully, children saying is also making sense.
(Nếu lắng nghe thì lời nói của những đứa trẻ cũng có lý.)

네 주장에 일리가 있어요.
My insistence does make sense.
(Lời phàn nàn của tôi là có lý.)

공연을 금지하는 정부의 입장에도 일리가 있는 것 같다.
Banning performance at the entrance of government is also making sense.
(Cấm trình diễn trước lỗi vào của chính phủ là có lý.)


4. V-는 수가 많다[있다] : there are many cases  (có nhiều trường hợp)

아파트 베란다에서 아이들이 놀다가 사고가 나는 수가 많아요.
There are many cases that children play at the balcony of apartment and get accidents.
(Có nhiều trương hợp bọn trẻ chơi ở ban công chung cư và bị tai nạn.)

아이들 싸움이 어른들 싸움이 되는 수가 많이 있다.
There are many cases that children fight become adult fight.
(Có nhiều trường hợp cãi nhau của con nít trở thành cãi nhau của người lớn.)

작은 일에 너무 신경 쓰다가는 큰 일을 못하는 수가 많다.
In many cases that playing much attention to the small thing making the big thing fail.
(Nhiều lúc vì quá để ý việc nhỏ mà làm hư việc lớn.)


5. N을/를 N(으)로 취급하다 [ N이/가 N(으)로 취급받다] : deal with, treat as  (đối xử, coi như)

저를 너무 어린아이로 취급하지 마세요.
Don’t treat me as a very kid.
(Đừng đối xử với tôi như con nít.)

내 작품이 싸구려 예술 작품으로 취급 받으니까 기분이 나쁘군요.
I feel bad because my work was treated as cheap art work.
(Tôi không vui vi tác phẩm của mình bị coi như tác phẩm nghệ thuật rẻ tiền.)

애완동물을 장난감으로 취급하면 안 돼요.
Pets can’t be treated as toys.
(Không được đối xử với vật nuôi như đồ chơi.)

*N을/를 취급하다 : deal with, handle, mention (kinh doanh, đề cập đến)

우리 가게에서는 술을 취급하지 않아요.
Our shop doesn’t deal with alcohol.
(Cửa hàng chúng tôi không kinh doanh rượu.

요즘은 우체국에서도 예금을 취급한대요.
These days post office also handles deposit of money.
(Nghe nói gần đây bưu điện còn có dịch vụ gửi tiết kiệm.)

모두들 골치 아픈 이 사건을 취급하지 않으려고 해요.
I don’t want to mention about all the headaches.
(Tôi không muốn đề cập đến tất cả những vấn đề đau đầu.)


6. V-(으)ㄹ래야 V(으)ㄹ 수가 없다: want to V, but can’t do V (muốn... nhưng không thể)

잊을래야 잊을 수없는 추억이 있습니다.
I want to forget but I can’t forget the memory.
(Muốn quên nhưng không thể quên được.)

믿을래야 믿을 수도 없었다.
Want to believe but can not believe it.
(Muốn tin nhưng không thể tin được.)


Translation

Lesson 28. Do you agree or oppose it?

Minsu: These days, that movie makes an uproar for being so erotic.
Jiyeon: I heard that many people care about that movie, right?
Minsu: Yes, it is very noisy in the Internet because of that movie. People keep saying whether it is ok to show the movie and not.
Jiyeon: Which side are you in, Minsu? Do you approve to show that movie or oppose it?
Minsu: Well. It seems sayings from people who approve or oppose are all making sense.
Jiyeon: But after the film is made first, the government banned to show that movie. I'm opposed the thing that the government interfered with the arts and entertainment. That problem should let the public to judge naturally.
Minsu: However, there are cases that young teenagers become spoiled because of the poor quality movies and magazines.
Jiyeon: “Lady Chatterley’s Lover” or “Maya” all be treated as low quality at that century.
Minsu: No, I am not mean that. I also don’t know well about what is pure art and what is commercial culture.

28과 찬성하는 쪽이에요? 반대하는 쪽이에요?

민수: 요즘 그 영화가 너무 야하다고 야단들이에요.
지연: 사람들이 그 영화에 엄청난 관심을 보인다면서요?
민수: 네, 인터넷에서도 그것 때문에 아주 시끄럽잖아요. 계속 상영 해야 된 다느니 하면 안 된다느니 하면서 말이에요.
지연: 민수 씨는 어느 쪽이에요? 상영하는 것에 찬성하는 쪽이에요? 반대하는 쪽이에요?
민수: 글쎄요. 반대하는 사람들의 말이나 찬성하는 사람들의 말에 다 일리가 있는 것 같아요.
지연: 그런데 그 영화가 만들어진 후 처음에는 정부가 상영을 금지했대요. 전 정부가 그렇게 예술이나 공연에 간섭하는 것은 반대예요. 그런 문제 는 자연스럽게 일반 대중이 판단하도록 둬야 할 것 같아요.
민수: 그렇지만 저질 영화는 연극, 잡지 때문에 어린 청소년들이 잘 못되는 수도 많잖아요.
지연: “채털리 분인의 사랑” 이나 “마야”도 그 시대에는 다 저질 작품으로 취급받을 거래요.
민수: 아닌게 아이라 저도 어디까지가 순수한 예술이고 어디까지가 상업적
저질문화인지 잘 모르겠어요.


Bài 28. Cậu đồng ý hay phản đổi việc đó?

Minsu: Những ngày gần đây, nhiều người nói rằng bộ phim đó rất khiêu khích và lên án nhiều về nó.
Jiyeon: Tớ nghe nói là có rất nhiều quan tâm đến bộ phim đó đúng không?
Minsu: Ừ. Cả trên mạng mọi người cũng đang bàn tán rất nhiều về bộ phim đó. Có những ý kiến cho rằng có thể tiếp tục chiếu bộ phim đó và có những ý kiến thi không.
Jiyeon: Cậu đồng tình với ý kiến nào hả Minsu? Cậu đồng ý hay phản đối việc tiếp tục trình chiếu bộ phim đó?
Minsu: Mình cũng không biết nữa. Những điều mà những người đồng ý hay phản đối trình chiếu bộ phim đó thì đều có lý cả.
Jiyeon: Nhưng ngay sau khi bộ phim đó được hoàn thành, chính phủ đã cấm không được chiếu bộ phim đó đấy. Tớ chỉ phản đối việc chính phủ can thiệp vào nghệ thuật và giải trí. Vấn đề đó nên để công chúng đánh giá một cách tự nhiên.
Minsu: Dù vậy thì cũng có rất nhiều trẻ em trở lên không tốt vì những bộ phim hay tạp chí kém chất lượng mà.
Jiyeon: “Lady Chatterley’s Lover” hay “Maya” đều bị đánh giá là những tác phẩm kém chất lượng vào thời đó.
Minsu: Không, mình không có ý đó. Mình còn không biết rõ thế nào được gọi là nghệ thuật thuần khiết và thế nào là thương mại hóa văn hóa nữa mà.

Iklan Atas Artikel

Iklan Tengah Artikel 1

Iklan Tengah Artikel 2

Iklan Bawah Artikel